Thứ Sáu, 26 tháng 9, 2008

BỘ GIỐNG LÚA KHÁNG RẦY CHO VỤ ĐÔNG XUÂN TẠI ĐBSCL


Giống lúa OM5930: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng; chiều cao cây 103 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3; khả năng kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, tỷ lệ bạc bụng (cấp 9): 5-7%; hạt dài 7,2 mm; hàm lượng amylose: 24,05%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, thơm nhẹ, công nhận quốc gia 2008.
OM4900: TGST 100-105 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 108 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-4%; hạt dài 7,03 mm; hàm lượng amylose 18,5%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, cơm dẻo, thơm…, công nhận sản xuất thử 2008.
OM5240: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng; chiều cao cây 105cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 3; khả năng kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên: 35-50%; bạc bụng (cấp 9) 8-12%, hạt dài 6,95 mm; hàm lượng amylose 25,2%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, chịu phèn.
OM5636: TGST 93-37 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 110cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 3, kháng đạo ôn cấp 3; tỉ lệ gạo nguyên 35-50%, bạc bụng (cấp 9) 10%; hạt dài 7,02 mm; hàm lượng amylose: 24,52%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, chịu phèn, gạo đẹp, công nhận sản xuất thử 2008.
OM5629: TGST 100 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 112 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên: 45-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,1 mm; hàm lượng amylose 24%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, gạo đẹp.
OM6162: TGST 95 ngày; thân rạ cứng; chiều cao cây 109 cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-5%; hạt dài 7,05 mm; hàm lượng amylose 19,5%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, dẻo, thơm.
HG2: TGST 95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 105cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-5%; hạt dài 7,03 mm; hàm lượng amylose: 20%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, dẻo, thơm.
OM6600: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 106cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-5%; hạt dài 7,05mm; hàm lượng amylose 19%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, thơm, dẻo.
OM6055: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 109 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 3; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,0 mm; hàm lượng amylose 23,8%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, mềm cơm.
OM6073: TGST 97-102 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 102 cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 35-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,05mm; hàm lượng amylose 25%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, chịu phèn, gạo đẹp, công nhận sản xuất thử 2008.
OM4498: TGST 90-95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 106cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 35-45%, bạc bụng (cấp 9) 8-12%; hạt dài 7,12mm; hàm lượng amylose 24,3%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, chịu phèn, mặn, mềm cơm, công nhận quốc gia 2007.
OM6377(AG1): TGST 90-95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 111cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 45%, bạc bụng (cấp 9) 8%; hạt dài 7,05 mm; hàm lượng amylose 24,3%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, gạo đẹp, thơm nhẹ.
OM6072: TGST 90-95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 105cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-8%; hạt dài 7,02mm; hàm lượng amylose 24,5%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, gạo đẹp.
OMCS2009: TGST 85 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 101cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 45%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,08mm; hàm lượng amylose 24,3%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, ngắn ngày, gạo đẹp, mềm cơm.
OM6840: TGST 90 ngày; chiều cao cây 103cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, khả năng kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 50%, bạc bụng (cấp 9) 5%; hạt dài 6,9mm; hàm lượng amylose 24%. Đặc tính khác: Kháng vàng lùn, chống chịu tốt với điều kiện khô hạn